Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100π (rad/s) ; B. 100 Hz
C. 50 Hz ; D. 100π (Hz)
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu ?
A. 100 π rad/s; B. 100 Hz;
C. 50 Hz; D. 100 π Hz.
Điện áp tức thời giữa hai đầu của đoạn mạch xoay chiều là: U = 80cos100 πt (V)
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu ?
A. 100 π rad/s; B. 100 Hz;
C. 50 Hz; D. 100 π Hz.
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Chọn đáp án A.
Vận tốc góc ω = π rad/s
=> Tần số góc của dao động điều hòa tương ứng là ω = π (rad/s)
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz.
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz.
D. π/2 rad/s; 4 s; 0,25 Hz.
A.
Tần số góc bằng tốc độ góc: ω = π (rad/s).
Chu kì: T = = 2 s; Tần số: f = = 0,5 Hz.
Dòng điện xoay chiều i = 5 2 cos100 π t (A) chạy qua một ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế là
A. 100 Hz và 5 A. B. 50 Hz và 5 A.
C. 50 Hz và 5 5 A. D. 100 Hz và 5 2 A.
Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở R=100 3 Ω và đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C = 100 π µF. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U AB =240V và tần số 50 Hz. Khi điện áp u AM =60 6 V và đang tăng thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu?
A. -6 2 V
B. 2V
C. 6 6 V
D. –2V
Đáp án A
Dung kháng của tụ điện Z C =100Ω → Dòng điện hiệu dụng trong mạch
+ Điện áp trên điện trở sớm pha hơn điện áp trên tụ điện một góc 0 , 5 π → khi và đang tăng thì .
Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết R L = 100 π (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp U R ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để U R trễ pha π / 4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f 0 . Giá trị f 0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz
D. 25 Hz
Đáp án A
- Với trường hợp f = 50 Hz : u R = U => cộng hưởng điện =>
- Với trường hợp f = f 0
Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết R L = 100 π (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp u R ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha u R so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f 0 . Giá trị f 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là 1 nam châm gồm 6 cặp cực quoay với tốc độ goc 500 vòng/phút. tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 42Hz
B. 50 Hz
C. 83 Hz
D. 300 Hz
Tần số: \(f=\frac{np}{60}\)
Trong đó n là số vòng quay/ 1 phút; p là số cặp cực
\(\Rightarrow f=\frac{500.6}{60}=50Hz\)
Roto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. 40 HzB. 50 HzC. 60 HzD. 70 Hz\(f=\dfrac{n.p}{60}=\dfrac{3.1200}{60}=60\left(Hz\right)\)
=> C